Hỗn hợp dNTP (mỗi loại 10mM)
Sản phẩm này là dung dịch lỏng không màu.Nó phù hợp cho các thí nghiệm sinh học phân tử thông thường khác nhau như khuếch đại PCR, real-timePCR, cDNA hoặc tổng hợp DNA thông thường, giải trình tự và ghi nhãn DNA.Nó có thể được pha loãng bằng nước siêu tinh khiết và điều chỉnh đến pH 7,0 bằng dung dịch NaOH có độ tinh khiết cao, với độ tinh khiết ≥ 99% (HPLC).Sau khi phát hiện, nó không chứa DNase, RNase và phosphotase.Nó có thể được sử dụng trực tiếp trong các phản ứng sinh học phân tử thông thường khác nhau như PCR.
Các thành phần
Tên sản phẩm và nồng độ | Trọng lượng phân tử | độ tinh khiết | Nhận xét |
Muối trinatri 2′-Deoxythymidine-5′-triphosphate (10mM) | 548.10 | HPLC ≥99% | dTTP 3Na |
Muối trinatri 2′-Deoxycytidine-5′-triphosphate (10mM) | 533.10 | HPLC ≥99% | dCTP 3Na |
Muối trinatri 2′-Deoxyguanosine-5′-triphosphate (10mM) | 573.10 | HPLC ≥99% | dGTP 3Na |
Muối trinatri 2′-Deoxyadenosine-5′-triphosphate (10mM) | 557,20 | HPLC ≥99% | dATP3Na |
Thông số kỹ thuật
Thành phần | HC2101A-01 | HC2101A-02 | HC2101A-03 | HC2101A-04 |
Hỗn hợp dNTP (mỗi loại 10mM) | 0,5mL | 1mL | 5mL | 100mL |
Thành phần | HC2101B-01 | HC2101B-02 | HC2101B-03 | HC2101B-04 | HC2101B-05 |
Hỗn hợp dNTP (mỗi loại 10mM) | 0,1mL | 1mL | 10mL | 100mL | 1L |
Điều kiện lưu trữ
Vận chuyển bằng túi đá và bảo quản ở -25~-15oC.Tránh đông lạnh thường xuyên và thời hạn sử dụng là 2 năm.
Ghi chú
1.Nó có thể được hòa tan ở nhiệt độ phòng.Sau khi hòa tan nên bảo quản trong hộp đá hoặc bồn nước đá.Sau khi sử dụng nên bảo quản ngay ở -25~-15 oC.
2.Vì sự an toàn và sức khỏe của bạn, vui lòng mặc áo khoác phòng thí nghiệm và đeo găng tay dùng một lần khi vận hành.