Axit Tranexamic(1197-18-8)
Mô tả Sản phẩm
● Axit Tranexamic(1197-18-8)
● Số CAS:·1197-18-8
● Số EINECS: 356.2222
● MF: C8H15NO2
● Đóng gói: 25Kg/Phuy
● Axit tranexamic (TXA) là một loại thuốc dùng để điều trị hoặc ngăn ngừa mất máu quá nhiều do chấn thương nặng, chảy máu sau sinh, phẫu thuật, nhổ răng, chảy máu cam và kinh nguyệt nhiều.[2][3]Nó cũng được sử dụng cho chứng phù mạch di truyền.[2][4]Nó được dùng bằng đường uống hoặc tiêm vào tĩnh mạch.
Cơ chế hoạt động
Axit tranexamic là một chất tương tự tổng hợp của axit amin lysine.Nó hoạt động như một chất chống tiêu sợi huyết bằng cách liên kết thuận nghịch 4-5 vị trí thụ thể lysine trên plasminogen.Điều này làm giảm sự chuyển đổi plasminogen thành plasmin, ngăn chặn sự phân hủy fibrin và duy trì khung cấu trúc ma trận của fibrin. Axit tranexamic có hoạt tính chống tiêu sợi huyết gấp khoảng 8 lần so với một chất tương tự cũ hơn, axit ε-aminocaproic. [cần dẫn nguồn] Axit tranexamic cũng trực tiếp ức chế quá trình này. hoạt động của plasmin với hiệu lực yếu (IC50 = 87 mM), và nó có thể chặn vị trí hoạt động của chất kích hoạt plasminogen urokinase (uPA) với độ đặc hiệu cao (Ki = 2 mM), một trong những protease serine cao nhất.
Chức năng axit tranexamic
Axit tranexamic thường được sử dụng sau chấn thương nặng.[13]Axit tranexamic được sử dụng để ngăn ngừa và điều trị mất máu trong nhiều tình huống, chẳng hạn như thủ thuật nha khoa, chảy máu kinh nguyệt nặng và phẫu thuật có nguy cơ mất máu cao.
Mục kiểm tra | Tiêu chuẩn dược điển | Kết quả kiểm tra | |
NHÂN VẬT | Xuất hiện: Bột kết tinh màu trắng hoặc gần như trắng | Bột tinh thể trắng | |
Độ hòa tan: Hòa tan tự do trong nước và axit axetic băng, thực tế không hòa tan trong acetone và ethanol (96%) | Vượt qua | ||
NHẬN BIẾT | Quang phổ hấp thụ hồng ngoại: Phổ IR phù hợp với CRS của axit Tranexamic | Vượt qua | |
BÀI KIỂM TRA | pH (2,2,3) | 7,0 〜8,0 | 7.4 |
Các chất liên quan (HPLC2.2.29) | Tạp chất A≤ 0,1 % | Không được phát hiện | |
Tạp chất B≤ 0,2% | 0,03% | ||
tạp chấtC Tạp chất không xác định≤ 0,10% Tạp chất D tạp chất khác | 0,002% 0,001% Không được phát hiện | ||
Tổng tạp chất không xác định≤ 0,2% | 0,003% | ||
Halides Thể hiện dưới dạng Clorua | ≤140ppm | <140ppm | |
Tổn thất khi sấy khô | ≤0,5% | 0,026% | |
tro sunfat | ≤0,1% | 0,027% | |
XÉT NGHIỆM | Nên nằm trong khoảng (Dựa trên khô) 99,0% 〜101,0% | 100,1% |